Quý nhân sĩ võ lâm thân mến,
Tiếp tục mở thêm nhiều cảnh giới sức mạnh tuyệt đỉnh, loại trang bị mới Tuyệt Sát sẽ lần đầu xuất hiện từ ngày 02/07/2025, mang theo các thuộc tính uy lực không thể bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu ngay về trang bị mới này trong bài viết sau đây:
Thời gian ra mắt
- Thời gian: Sau bảo trì ngày 02/07/2025.
- Nội dung: Cập nhật công thức nâng cấp trang bị Tuyệt Sát.
Vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
![]() Đỗ Tứ Nương |
|
Lệnh Bài Tuyệt Sát |
|
Công thức nâng cấp trang bị Tuyệt Sát
Nguyên liệu đổi | Vật phẩm nhận được |
---|---|
|
Tuyệt Sát Lệnh Bài (Nón) |
|
Tuyệt Sát Lệnh Bài (Áo) |
|
Tuyệt Sát Lệnh Bài (Quần) |
|
Tuyệt Sát Lệnh Bài (Trang Sức) |
|
Tuyệt Sát Lệnh Bài (Vũ Khí) |
Lưu ý
- Tỷ lệ nâng cấp thành công là 100%
- Sau khi nâng cấp thành công sẽ nhận được Lệnh Bài Tuyệt Sát tương ứng Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí có thể tự chọn thuộc tính.
- Lệnh Bài Tuyệt Sát có thể giao dịch.
- Khi chọn thành công trang bị Tuyệt Sát sẽ nhận được là khóa.
Đổi trang bị Tuyệt Sát
- Trang bị Tuyệt Sát gồm 5 món: Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí.
- Nhân vật sở hữu Tuyệt Sát Lệnh Bài: Nón, Áo, Quần, Trang Sức, Vũ Khí có thể nhấp chuột phải vào lệnh bài để nhận được trang bị Tuyệt Sát tương ứng và có thể lựa chọn thuộc tính mong muốn.
Hình ảnh Trang bị mới Tuyệt Sát
Thuộc tính Tuyệt Sát - Nón, Áo, Quần
Trang bị Tuyệt Sát Nón, Áo, Quần có 4 thuộc tính đầu là cố định:
Trang bị | 4 thuộc tính cố định đầu tiên |
---|---|
Tuyệt Sát - Nón | Tăng tốc độ xuất chiêu 43% |
Tăng sinh lực 40.000 | |
Giảm sát thương bạo kích 145 | |
Điểm vô cụ tăng 90 | |
Tuyệt Sát - Áo | Kháng tất cả 130 |
Tăng sinh lực 40.000 | |
Giảm sát thương bạo kích 145 | |
Điểm vô cụ tăng 90 | |
Tuyệt Sát - Quần | Giảm thọ thương 20% |
Tăng sinh lực 40.000 | |
Giảm sát thương bạo kích 145 | |
Điểm vô cụ tăng 90 |
Các thuộc tính còn lại tự chọn gồm có:
Thuộc tính thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau
Độc sát tăng 2000 |
Sát thương tăng 2000 |
Công kích ngoại công tăng 60% |
Công kích nội công tăng 60% |
Sức mạnh tăng 200 |
Nội công tăng 200 |
Gân cốt tăng 200 |
Thân pháp tăng 200 |
Linh hoạt tăng 200 |
Thuộc tính thứ 6 - Chọn 1 trong các loại sau
Sinh lực tăng 100% |
Nội lực tăng 100% |
Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 6% |
Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 6% |
Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 5% |
Thuộc tính thứ 7 - Chọn 1 trong các loại sau
Tránh mọi trạng thái phụ 5% |
Khi bị tấn công có thể tăng tốc độ di chuyển 40% |
Tăng sinh lực 40.000 |
Phòng thủ bạo kích tăng 65 |
Thuộc tính Tuyệt Sát- Trang Sức
Trang bị Tuyệt Sát - Trang Sức gồm có Nhẫn và Ngọc Bội.
Nhẫn và Ngọc Bội sẽ có 3 thuộc tính đầu và 2 thuộc tính ẩn là cố định:
3 thuộc tính đầu tiên cố định | 2 thuộc tính ẩn cố định |
---|---|
Tăng sinh lực 50.000 | Tốc độ thi triển võ công tăng 27% |
Bạo kích cộng thêm tăng 150 | Kháng tất cả 110 |
Điểm phá địch tăng 50 | - |
3 thuộc tính tự chọn gồm có:
Thuộc tính thứ 4 - Chọn 1 trong các loại sau:
Công kích tăng 22% |
Sức mạnh tăng 160 |
Nội công tăng 160 |
Gân cốt tăng 160 |
Thân pháp tăng 160 |
Linh hoạt tăng 160 |
Thuộc tính thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau:
Sinh lực tăng 80% |
Nội lực tăng 80% |
Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 8% |
Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 8% |
Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 7% |
Thuộc tính thứ 6 - Chọn 1 trong các loại sau:
Dùng kỹ năng không tính tỷ lệ giãn cách 10% |
Xác suất xuất chiêu tăng 9% |
Hỗ trợ mật tịch tăng 8% |
Chuyển hóa thành nội lực tăng 10% |
Giảm thời gian thọ thương 20% |
Tăng hiệu quả thương dược 55% |
Nội lực tiêu hao 50% |
Điểm bạo kích tăng 45 |
Thuộc tính Tuyệt Sát - Vũ Khí
Trang bị Tuyệt Sát Vũ Khí sẽ có 4 lựa chọn quan trọng:
- Nội công
- Ngoại công
- Cầm chuyên dùng
- Sát thương
Mỗi lựa chọn sẽ có 3 thuộc tính cố định:
Hướng chọn | 3 thuộc tính cố định nhận được |
---|---|
Nội công | Nội công tăng 185 |
Công kích nội công tăng 90% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 160 | |
Ngoại công | Sức mạnh tăng 185 |
Ngoại công tăng 90% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 160 | |
Cầm chuyên dùng | Chọn 185 thân pháp hoặc 185 linh hoạt |
Công kích nội công tăng 90% | |
Bạo kích cộng thêm tăng 160 | |
Sát thương | Chọn 185 thân pháp hoặc 185 linh hoạt |
Sát thương tăng 2000 | |
Bạo kích cộng thêm tăng 160 |
Thuộc tính thứ 4 - Chọn 1 trong các loại sau:
Sức mạnh tăng 185 |
Nội công tăng 185 |
Thân pháp tăng 185 |
Gân cốt tăng 185 |
Linh hoạt tăng 185 |
Kháng tất cả 95 |
Thuộc tính thứ 5 - Chọn 1 trong các loại sau:
Độc sát tăng 2000 |
Sát thương tăng 2000 |
Điểm bạo kích tăng 60 |
Phá địch tăng 70 |
Thuộc tính thứ 6 - Chọn 1 trong các loại sau:
Giảm ngoại phòng đối phương 20% |
Giảm nội phòng đối phương 20% |
Giảm nội ngoại phòng đối phương 18% |